Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiên Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thiên, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Tạc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiên, nguyên quán Vân Tạc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiên, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị