Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Đ Hoằng, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tr.An - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đ Thắng, nguyên quán Tr.An - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 2/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đ Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 2/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đ Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán T.n - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm T Bình, nguyên quán T.n - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm T Chương, nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm T Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.Hào - Gi.Môn - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm T Nhơn, nguyên quán T.Hào - Gi.Môn - Bến Tre, sinh 1963, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước