Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm điệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 06 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 21 - 5 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị