Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đại, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Phú - Xã Văn Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An