Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thanh - Xã Tiên Thanh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Xuân - Xã Hoài Xuân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nhiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhiễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên