Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thưởng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thưởng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ bá Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Thưởng, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 25 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Thưởng, nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Thưởng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thưởng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị