Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Tây Xuân - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng