Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Hội, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk