Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Khinh (Chính), nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ninh - tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Khinh, nguyên quán Đồng ninh - tiền hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng ninh - tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Khinh, nguyên quán Đồng ninh - tiền hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh