Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy Nữ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán Thụy Nữ - Thái Bình hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh