Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm dơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ U Dơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 54, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dơi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dơi, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dơi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dơi, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang