Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Dương Tuyền, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Dương Tuyền, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Viết Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuyền, nguyên quán Ngũ hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh