Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Danh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An