Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Huệ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẳng
Liệt sĩ Phạm Thị Huệ, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẳng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Huệ, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai