Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tân - Xã Tiên Tân - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Thành, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 384 - Lê Lợi Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Duy Thành, nguyên quán Số 384 - Lê Lợi Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lý Duy Thành, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Tam Phước - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - v
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - v, sinh 1944, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh