Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây - Xã Cát Trinh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thiện - Xã Giao Thiện - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Bảo, nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Chuẩn, nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Đức, nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Gia Dũng, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh