Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Cộng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cộng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh