Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Lãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Hồng Nam, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Phúc Quyền, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh