Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương