Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán Xóm 2 - T.T.Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai