Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HỮU TÍNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai