Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Thục, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Bồng Sơn - Thị trấn Bồng Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh