Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khả Thắng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Khả Thành, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khả Thắng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Khả Thành, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam hợp - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc