Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Kim Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Chinh, nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh