Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lỵ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lỵ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần lỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Lục Yên - YênBái
Liệt sĩ Hoàng Hải Lỵ, nguyên quán Tân Lĩnh - Lục Yên - YênBái, sinh 1945, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lỵ, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Loà - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Lỵ, nguyên quán Thanh Loà - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lỵ, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Loà - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Lỵ, nguyên quán Thanh Loà - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị