Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 16/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Lai, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Lai, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lai, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Lai, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Tiến - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị