Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Luyến, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chương dương - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Chương dương - Đông hưng - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh