Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Miều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Miều, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Miều, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Miều, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Miều, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Miều, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Miều, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn miều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -