Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Văn Khảng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khảng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khảng, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hương - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khảng, nguyên quán Thụy Hương - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khảng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An