Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang