Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGỌC ĐẠI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An