Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dưỡng, nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dưỡng, nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 10/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Dưỡng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Khê - Ninh Lộc
Liệt sĩ PHẠM THỊ DƯỠNG, nguyên quán Vạn Khê - Ninh Lộc, sinh 1920, hi sinh 03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà