Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phán, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phán, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Châu - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên