Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Ngọc Côn, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưu - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vương Ngọc Hương, nguyên quán Đăng Hưu - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ngọc, nguyên quán Xuân Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Ngọc Phương, nguyên quán T Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Ngọc Xã, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Ngọc Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên