Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nghĩa, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Nghĩa, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - VĩnhLong - Cần Thơ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Tường - VĩnhLong - Cần Thơ, sinh 1940, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh