Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngoc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngoc Đoạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngoc Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngoc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm v than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại hương vân - Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Than, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán T.T - T.H - Hà Tĩnh
Liệt sĩ N Ngoc Anh, nguyên quán T.T - T.H - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngoc Minh, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngoc Đức, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An