Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phương Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phương Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phương Trình, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 06/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh phú - Kim Anh Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Minh phú - Kim Anh Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị