Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quí Bình, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quí Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quang trung - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bích Quí, nguyên quán Quang trung - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh dân - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Quí, nguyên quán Minh dân - Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh