Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cử, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cử, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Quang Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phương - Xã Minh Phương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Cử, nguyên quán Diễn Thành Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Cử, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh