Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thái Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đoàn thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thái Học, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thái Phú, nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đoàn, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoàn Tài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thái Học, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thái Phú, nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoàn Tài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước