Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Thế Chức, nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Hà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị