Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 193, hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán 16 - Triệu Viết Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hưng, nguyên quán 16 - Triệu Viết Hưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hưng, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hưng, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hưng, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Thế Hưng, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh