Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hoà - Xã Giao Thanh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Thế Hệ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Hệ, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Thế Hệ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai