Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ LÊ THỊ DUYỆT, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Duyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Duyệt, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Duyệt, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An