Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Lân, nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn, sinh 1938, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THANH LÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam