Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Tuyến, nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Anh Tuyến, nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyến, nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Tuyến, nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tuyến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị