Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Trung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Dũng, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị