Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chưởng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 16/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị