Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Diền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Dục Tứ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Diền, nguyên quán Dục Tứ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29 - 09 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục Tứ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Diền, nguyên quán Dục Tứ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm văn Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu