Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 2/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giản, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Giản, nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm móng - Hũng Sơn - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giản, nguyên quán Xóm móng - Hũng Sơn - Lương Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giản, nguyên quán Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh